uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-2.jpguploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-3.jpguploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-4.jpguploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-5.jpg
uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-2.jpg
uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-3.jpg
uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-4.jpg
uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-5.jpg

TRƯỜNG Khoa dành riêng cho du học sinh Khoa du học sinh - Đại học quốc tế Osaka

  • Địa chỉ: Osaka Moriguchi Fujita-cho 6-21-57
  • Hướng dẫn đi lại:
  • Thời gian nhập học: Tháng 4, Tháng 10
  • Loại visa:
  • Thời gian thành lập:
  • Trang chủ:

Điện thoại : 0243 - 212 - 3341

Email : lineduhoc@gmail.com

Thông báo của Khoa du học sinh - Đại học quốc tế Osaka

    Nhân viên và học sinh

    Số giáo viên:
    Số học viên tối đa:
    Số học viên hiện tại:
    Thời gian học:
    Loại ký túc xá:
    Quốc tịch
    Nam triều tiên: 0%
    Trung Quốc: 0%
    Đài Loan: 0%
    Châu Á: 0%
    Mỹ: 0%
    Châu Âu: 0%
    Khác: 0%

    Khóa học ngôn ngữ

    Dài hạn tháng

    Tính năng học

    1. Tỉ lệ đi học chuyên cần

    Tỉ lệ đi học chuyên cần tại các kỳ học phải đạt trên 90%. Trường hợp vắng mặt nhiều (theo quy định riêng), thí sinh sẽ bị phạt cảnh cáo. Sau đó, nếu thí sinh vẫn không cải thiện tình hình sẽ bị xử phạt theo quy định của Khoa du học sinh hoặc bị đuổi học. Khi phát sinh thay đổi về số lượng học viên do bị xử lý vì đuổi học, nhà trường sẽ gửi thông báo đến Cục quản lý Xuất nhập cảnh.

     

    2. Thi cuối kỳ và đánh giá kết quá

    Thông thường kết thúc mỗi học kỳ sẽ có thi cuối kỳ. Việc tổ chức thi sẽ được tiến hành bằng nhiều hình thức như viết báo cáo, thi viết, thực hành kỹ năng, thi vấn đáp... Thêm vào đó, khi đánh giá thành tích học tập nhà trường sẽ đánh giá tổng hợp từ kết quả thi và tình hình học tập thường ngày. Việc đánh giá được thực hiện theo GPA.

     

    Các chương trình giảng dạy

    1. Môn học tiếng Nhật

     

    Học viên phải hoàn thành ít nhất 20 tín chỉ

    cho cả 2 khóa học

    Số tín chỉ trong 1 năm

    Điều kiện hoàn thành khóa học

    Các môn tiếng Nhật

    Tiếng Nhật 1 (chữ viết, từ vựng)

    4

    Cần lấy tối thiểu 20 tín chỉ trong số

    các môn học này

    Tiếng Nhật 2 (ngữ pháp)

    4

    Tiếng Nhật 3 (đọc hiểu)

    5

    Tiếng Nhật 4 (nghe hiểu) 

    5

    Tập làm văn 1, 2

    3

    Luyện đọc văn bản (thương mại) 1, 2

    1

    Luyện đọc văn bản (chính trị, kinh tế học) 1, 2

    1

    Luyện đọc văn bản (văn học hiện đại, bài luận) 1, 2

    1

    Luyện thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N1 1, 2

    2

    Luyện thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N2 1, 2

    2

    Tiếng Nhật thực hành 1 - 6 (luyện nghe các môn chuyên ngành)

    4

     

    2. Môn học tìm hiểu Nhật

     

    Học viên khóa dự bị đại học, sau đại học cần hoàn thành từ 2 tín chỉ trở lên các môn học chung và từ 2 tín chỉ trở lên các môn tìm hiểu Nhật Bản

    Học viên khóa học nâng cao năng lực tiếng Nhật và tìm hiểu văn hóa xã hội Nhật Bản cần hoàn thành từ 4 tín chỉ trở lên các môn tìm hiểu Nhật Bản

     

       Số tín chỉ mỗi kỳ                                                        

    Điều kiện hoàn thành khóa học

    Các môn học chung

    Chính trị và lịch sử

    2

    Học viên khóa dự bị đại học, sau đại học cần hoàn thành từ 2 tín chỉ trở lên các môn học chung và từ 2 tín chỉ trở lên các môn tìm hiểu Nhật Bản

    Học viên khóa học nâng cao năng lực tiếng Nhật và tìm hiểu văn hóa xã hội Nhật Bản cần hoàn thành từ 4 tín chỉ trở lên các môn tìm hiểu Nhật Bản

    Kinh tế và xã hội

    2

    Các môn tìm hiểu Nhật Bản

    Xã hội và văn hóa Nhật Bản

    2

    Môn học đặc biệt về Nhật Bản

    2

    Nghiên cứu văn hóa truyền thống Nhật Bản 1

    2

    Nghiên cứu văn hóa truyền thống Nhật Bản 2

    2

    Nghiên cứu văn hóa truyền thống Nhật Bản 3

    2

    Học bổng

    Nội dung đang được cập nhật

    Học phí chi tiết

    Khóa học Phí xét duyệt Phí nhập học Học phí Giáo trình Phí cơ sở Chi phí khác Tổng
    1 năm 0 Yên 100000 Yên 570000 Yên 0 Yên 0 Yên 0 Yên 670000 Yên

    Thiết bị trường học

    uploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-6.jpguploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-7.jpguploads/nihongo-gakko/dai-hoc-quoc-te-osaka-9.jpg
    Chương trình tiếng Nhật - Đại học Hokkaido

    Chương trình tiếng Nhật - Đại học Hokkaido

    • Địa chỉ: Kita 15, Nishi 8, Kita-ku, Sapporo Hokkaido
    • Năm thành lập:
    • Học phí: 535.800 Yên
    Xem
    Khoa tiếng Nhật - Đại học Asia

    Khoa tiếng Nhật - Đại học Asia

    • Địa chỉ: 5 - 24 - 10 Sakai, Musashino, Tokyo
    • Năm thành lập: 1941
    • Học phí: 644.000 Yên
    Xem
    Học viện ngôn ngữ Bunka

    Học viện ngôn ngữ Bunka

    • Địa chỉ: Tokyo, Toshibuya, Yoygi 3 -22 -1
    • Năm thành lập:
    • Học phí: 977.400 Yên
    Xem

    Bình luận như một người khách

    Hoặc đăng nhập

      Du học Nhật Bản uy tín - Trang thông tin về du học Nhật Bản 2017