Tổng quan về trường chuyên ngữ Waseda:
![]() Dựa trên đạo đức văn minhXây dựng nền tảng của lòng bác ái: Được xây dựng trên nền tảng của lòng bác ái, trường chúng tôi nỗ lực hợp tác hết mình với học sinh trong học tập và cuộc sống.
|
Điện thoại : 0243 - 212 - 3341
Email : lineduhoc@gmail.com
Tổng quan về trường chuyên ngữ Waseda:
![]() Dựa trên đạo đức văn minhXây dựng nền tảng của lòng bác ái: Được xây dựng trên nền tảng của lòng bác ái, trường chúng tôi nỗ lực hợp tác hết mình với học sinh trong học tập và cuộc sống.
|
Đối tượng khoá học | Trình độ | Mô tả khoá học |
Người mới bắt đầu phát triển trình độ cơ bản | Thi năng lực tiếng Nhật 4 | Ngữ pháp cơ bản: Kanji, từ vựng, kỹ năng đọc và giao tiếp hàng ngày. |
Người mới bắt đầu phát triển trình độ cơ bản | Thi năng lực tiếng Nhật 3 |
|
Trung bình phát triển năng lực thực hành | Thi năng lực tiếng Nhật 2, tiếng Nhật trung cấp | Ngữ pháp trung cấp: kanji, từ vựng, kỹ năng đọc và giao tiếp những tình huống tưởng tượng trong cuộc sống. |
Trình độ cao - thi đại học | Thi năng lực tiếng Nhật 1 (học tiếng Nhật qua cuộc sống) | Ngữ pháp trình độ cao: kanji từ vựng, sử dụng kỹ năng để thực hành trong cuộc sống ở Nhật Bản, đồng thời thể hiện kết quả học tập nghiên cứu ở trường đại học Nhật |
Trình độ cao - Tốt nghiệp đại học | Lớp đại học(nghiên cứu văn hoá) |
|
Lịch trình khoá học - Lịch trình khoá học đầu tiên: từ thứ 2 - thứ 6 (4 lớp /ngày; 40 phút/lớp).- Trình độ mới bắt đầu: các môn chính : 14 giờ; giao tiếp 2 giờ; Kanji : 2 giờ (thời gian chuẩn : 20 giờ); tin tức ở Nhật: 2 giờ. - Trình độ trung bình: môn học chính: 10giờ; ngữ pháp 2: 2 giờ; viết luận ngắn: 2giờ; tin tức: 1giờ; tài liệu giảng dạy ngoài: 1giờ. - Trình độ cao: môn học chính : 8 giờ ; ngữ pháp 1: 2 giờ; thực hành: 2 giờ(thời gian chuẩn: 20 giờ) viết luận : 2 giờ; hội thảo cấp cao: 2 giờ; tin tức :1giờ; giao tiếp thương mại: 1 giờ. |
Nội dung đang được cập nhật
Cập nhật thông tin về trường chuyên ngữ Waseda cũng như thông tin trường nhật ngữ khác nhanh chóng chính xác nhất đến bạn.
Khóa học | Phí xét duyệt | Phí nhập học | Học phí | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 tháng | 0 Yên | 0 Yên | 0 Yên | 0 Yên | 0 Yên | 0 Yên | 0 Yên |
1 năm | 20000 Yên | 50000 Yên | 638000 Yên | 0 Yên | 0 Yên | 10000 Yên | 718000 Yên |
Viện nghiên cứu Nhật ngữ Tokyo
Viện nghiên cứu Nhật ngữ Tokyo
TRƯỜNG CHUYÊN MÔN KINH DOANH O-HARA - YOKOHAMA